Năm học 2025 đang đến gần, và việc tìm hiểu thông tin về học phí cùng các quy định tuyển sinh là điều mà rất nhiều bạn học sinh, phụ huynh quan tâm. Nếu bạn đang cân nhắc lựa chọn Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) là bến đỗ tiếp theo cho hành trình học vấn, bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn toàn diện và chi tiết về đại Học Công Nghệ đồng Nai Học Phí năm 2025, cùng với các thông tin tuyển sinh quan trọng khác. Chúng ta sẽ cùng khám phá để bạn có thể chuẩn bị tốt nhất cho quyết định tương lai của mình.
Tổng quan về Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) là một trong những cơ sở giáo dục đại học dân lập uy tín tại khu vực phía Nam, luôn chú trọng vào chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu thị trường lao động. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, DNTU không ngừng đổi mới chương trình và phương pháp giảng dạy, mang đến môi trường học tập năng động và thực tiễn.
Thông tin liên hệ cơ bản
- Tên đầy đủ: Đại học Công nghệ Đồng Nai (Dong Nai Technology University – DNTU)
- Mã trường: DCD
- Loại hình: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại: 02513 996 473
- Email: [email protected]
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
Trước khi đi sâu vào chi phí, việc tìm hiểu về các tiêu chí tuyển sinh sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng thể hơn. Đặc biệt, nếu bạn quan tâm đến việc học các ngành đòi hỏi tư duy logic như luật, bạn có thể tham khảo thêm thông tin về học luật cần giỏi môn gì ở cấp 3 để chuẩn bị hành trang tốt nhất.
Thông tin Tuyển sinh DNTU Năm 2025
Năm 2025, Đại học Công nghệ Đồng Nai tiếp tục triển khai nhiều phương thức xét tuyển đa dạng, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh cả nước.
Thời gian và đối tượng tuyển sinh
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 1 và 3 – xét tuyển thẳng): Nhà trường sẽ nhận hồ sơ theo lộ trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét kết quả học tập THPT (học bạ – Phương thức 2): Đây là phương thức được nhiều thí sinh lựa chọn, với các đợt nhận hồ sơ dự kiến như sau:
- Đợt 1: Từ 19/02/2025 đến hết 30/4/2025.
- Đợt 2: Từ 01/5/2025 đến hết 15/06/2025.
- Đợt 3: Từ 15/06/2025 đến hết 10/7/2025.
- Đợt bổ sung (nếu có): Dự kiến vào tháng 9/2025.
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp, không giới hạn phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.
Phạm vi và các phương thức xét tuyển
DNTU tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 04 phương thức chính cho bậc đại học chính quy:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào
Để đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào DNTU, thí sinh cần đạt ngưỡng điểm sau:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT (Phương thức 1): Tổng điểm 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15-20 điểm tùy ngành. Đối với các ngành đặc thù như Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngưỡng điểm sẽ tuân thủ quy định của Bộ GD&ĐT cho khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
- Xét tuyển theo học bạ (Phương thức 2): Tổng điểm 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 24,0 điểm (trên thang điểm 40). Riêng các ngành khối sức khỏe (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng) yêu cầu điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
Chi tiết Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai 2025
Một trong những yếu tố hàng đầu mà phụ huynh và học sinh quan tâm khi lựa chọn trường đại học chính là đại học công nghệ đồng nai học phí. DNTU công bố mức học phí rõ ràng và minh bạch để thí sinh dễ dàng tính toán chi phí.
Mức học phí cơ bản tại DNTU được tính theo tín chỉ, với mức 950.000 VNĐ/tín chỉ. Dựa trên số tín chỉ trung bình mỗi năm học của từng khối ngành, mức học phí ước tính hàng năm như sau:
- Khối ngành Kinh tế – Ngôn ngữ: Khoảng từ 32 triệu đồng đến 34 triệu đồng mỗi năm học. Đây là các ngành như Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, hay các ngành ngôn ngữ như mon tiếng anh là gì.
- Khối ngành Kỹ thuật công nghệ: Khoảng từ 36 triệu đồng đến 40 triệu đồng mỗi năm học. Bao gồm các ngành như Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật phần mềm, v.v.
- Khối ngành Y học – Sức khỏe: Khoảng từ 36 triệu đồng đến 40 triệu đồng mỗi năm học. Bao gồm Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học.
Lưu ý quan trọng về học phí: Mức học phí trên là dự kiến cho năm học 2025 và có thể được điều chỉnh hàng năm. Nhà trường cho biết, nếu có sự thay đổi, mức tăng dự kiến sẽ từ 10% đến 15% tùy thuộc vào tình hình hoạt động thực tế. Việc này giúp đảm bảo chất lượng đào tạo và đầu tư vào cơ sở vật chất.
Danh sách các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển
DNTU tự hào mang đến chương trình đào tạo đa dạng với 25 ngành học, thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, từ kinh tế, kỹ thuật, ngôn ngữ đến y tế và dịch vụ. Điều này mở ra nhiều lựa chọn cho thí sinh theo đuổi đam mê của mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 (Văn – GDKT&PL – Anh) |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C01, C02, D01, D14, D15, D66 (Văn – GDKT&PL – Anh) |
3 | Đông phương học | 7310608 | C00, C01, C02, D01, D14, D15, D66 (Văn – GDKT&PL – Anh) |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A04, A10 (Toán – Lý – GDKT&PL), D01, D09, D10 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, A04, A10 (Toán – Lý – GDKT&PL), D01, D09, D10 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A04, A10 (Toán – Lý – GDKT&PL), D01, D09, D10 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A04, A10 (Toán – Lý – GDKT&PL), D01, D09, D10 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A07, B00, B04 (Toán – Sinh – GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A02, B00, B08, D01, D07, D09, D10 |
13 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | A00, A02, B00, B08, D01, D07, D09, D10 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 |
16 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, A04, A10 (Toán – Lý – GDKT&PL), D01, D09, D10 |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, A04, A10 (Toán – Lý – GDKT&PL), D01, D09, D10 |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, C01, C02, D01, D11, D14, D15, D66 (Văn – GDKT&PL – Anh) |
19 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | C00, C01, C02, D01, D11, D14, D15, D66 (Văn – GDKT&PL – Anh) |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A07, B00, B04 (Toán – Sinh – GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A07, B00, B04 (Toán – Sinh – GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 |
22 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A07, B00, B04 (Toán – Sinh – GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 |
23 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, A04, A10 (Toán – Lý – GDKT&PL), D01, D09, D10 |
24 | Nghệ thuật số | 7210408 | C00, C01, C02, D01, D11, D14, D15, D66 (Văn – GDKT&PL – Anh) |
25 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 |
Các ngành như Quản trị khách sạn hay Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cũng rất phát triển, nếu bạn quan tâm đến lĩnh vực này, có thể tìm hiểu thêm về quản trị nhà hàng khách sạn học trường nào để có thêm lựa chọn.
Điểm chuẩn trúng tuyển DNTU qua các năm (2021-2024)
Để có cái nhìn tổng quan về khả năng trúng tuyển, việc tham khảo điểm chuẩn các năm trước là rất cần thiết. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai từ năm 2021 đến 2024 theo hai phương thức chính: xét kết quả thi THPT và xét học bạ.
STT | Ngành | Năm 2021 (KQ thi THPT / Học bạ) | Năm 2022 (KQ thi THPT / Học bạ) | Năm 2023 (KQ thi THPT / Học bạ) | Năm 2024 (KQ thi THPT / Học bạ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Điều dưỡng | 19 / 19,5* | 19 / 19,5 | 19,00 / 19,50 | 19,00 / 19,50* |
2 | Công nghệ thực phẩm | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | – / – | – / – | – / – | 15,00 / 18,00 |
4 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | – / – | – / – | – / – | 15,00 / 18,00 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 / 18 | – / – | – / – | 15,00 / 18,00 |
9 | Công nghệ thông tin | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
10 | Kế toán | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
13 | Quản trị kinh doanh | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
15 | Đông phương học | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
16 | Quản trị khách sạn | 15 / 18 | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | – / – | 15 / 18 | 15,00 / 18,00 | 15,00 / 18,00 |
18 | Kỹ thuật phần mềm | – / – | – / – | – / – | 15,00 / 18,00 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | – / – | – / – | – / – | 15,00 / 18,00 |
20 | Thiết kế đồ họa | – / – | – / – | – / – | 15,00 / 18,00 |
21 | Công nghệ sinh học | – / – | – / – | – / – | 15,00 / 18,00 |
*Ghi chú: Đối với ngành Điều dưỡng xét học bạ, yêu cầu học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
Nếu bạn đang tìm hiểu về các tổ hợp môn xét tuyển, đặc biệt là những khối ngành mới, việc biết d78 tính điểm như thế nào sẽ giúp bạn định hình rõ hơn về cơ hội của mình.
Một số hình ảnh về DNTU
Để giúp bạn hình dung rõ hơn về môi trường học tập tại Đại học Công nghệ Đồng Nai, dưới đây là một số hình ảnh về cơ sở vật chất và không gian của trường.
Cổng chính Đại học Công nghệ Đồng Nai DNTU – điểm đến học tập
Toàn cảnh khuôn viên Đại học Công nghệ Đồng Nai với cơ sở vật chất hiện đại
Một góc lớp học tại DNTU, nơi sinh viên trao đổi kiến thức
Sinh viên DNTU trong hoạt động ngoại khóa tại khuôn viên trường
Thư viện hiện đại của Đại học Công nghệ Đồng Nai, phục vụ nghiên cứu học tập
Kết luận
Hy vọng với những thông tin chi tiết về đại học công nghệ đồng nai học phí năm 2025 cùng các quy định tuyển sinh, thời gian, phương thức xét tuyển và điểm chuẩn qua các năm, bạn đã có đủ cơ sở để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân. DNTU là một môi trường học tập tiềm năng với đa dạng ngành nghề và phương thức tuyển sinh linh hoạt.
Hãy luôn cập nhật thông tin mới nhất từ website chính thức của trường hoặc liên hệ trực tiếp để được tư vấn chi tiết hơn. Chúc bạn may mắn và thành công trên con đường học vấn sắp tới!
Tài liệu tham khảo
- Thông tin tuyển sinh từ Đại học Công nghệ Đồng Nai: https://dntu.edu.vn/
- Trang Facebook chính thức của DNTU: https://www.facebook.com/dntuedu/